ĐỀ THI

Thứ bảy - 24/02/2024 11:20
ĐỀ THI 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NỘI
       KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI  LỚP 9 CẤP THÀNH PHỐ
      CÁC MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN NĂM HỌC  2018 - 2019
 
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn : SINH HỌC                                                                                                                              Ngày thi : 10 tháng 01 năm 2019

Thời gian làm bài : 45 phút
(Đề thi gồm 04 trang)
 
Điểm Giám khảo  
PHÁCH
 
PHÁCH

 
Bằng số Bằng chữ Họ và tên Chữ kí  
    1.    
2.    
     - Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi.
     - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


Phần I. Trắc nghiệm (10 câu; mỗi câu 1,0 điểm)
Thí sinh khoanh tròn vào một lựa chọn đúng.
Câu 1. Trong các nhận định dưới đây về quá trình lọc máu tại thận ở người, nhận định nào là đúng ?
  1. Sự chênh lệch áp suất tạo ra lực đẩy các chất đi qua lỗ lọc tại cầu thận.
  2. Các tế bào máu và prôtêin kích thước lớn, không cần thiết sẽ qua lỗ lọc vào nước tiểu đầu.
  3. Quá trình lọc máu và tạo ra nước tiểu chính thức diễn ra tại cầu thận.
  4. Các chất hòa tan trong nước tiểu đầu cao hơn trong nước tiểu chính thức.
Câu 2. Trong các nhận xét sau đây về quá trình tiêu hóa ở người, có bao nhiêu nhận xét đúng ?
           (I) Lúc đói, dạ dày co bóp mạnh và nhanh.
           (II) Enzim amilaza trong nước bọt đã biến đổi một phần tinh bột trong thức ăn thành đường mantôzơ.
           (III) Đưa thức ăn vào dạ dày bằng ống xông sẽ làm hết cảm giác đói.
           (IV) Axit nuclêic được biến đổi thành axit béo và glixêrin dưới tác dụng của enzim nuclêaza.
   A. 1.                                     B. 2.                                      C. 3.                        D. 4.
Câu 3. Trong các trường hợp sau đây, có bao nhiêu trường hợp có thể dẫn đến giảm huyết áp ở người bình thường ?
            (I) Khiêng vật nặng.                                                   
            (II) Hồi hộp, lo âu.
            (III) Cơ thể bị mất nhiều máu.                                   
            (IV) Cơ thể bị mất nước do tiêu chảy.
         A. 3.                                     B. 2.                                     C. 1.                           D. 4.
Câu 4. Thiếu iốt kéo dài trong khẩu phần ăn hàng ngày ở người dẫn đến hiện tượng nào dưới đây ?
  1. Tuyến yên bị rối loạn hoạt động gây ra bệnh Bazơđô.
  2. Tuyến yên giảm tiết hoocmôn sinh trưởng GH.
  3. Tuyến yên tiết hoocmôn thúc đẩy tuyến giáp tăng cường hoạt động.
  4. Tuyến yên giảm tiết kích tố tuyến giáp TSH.
Câu 5. Hiện tượng tràn dịch màng phổi ở người làm mất áp lực âm trong khoang màng phổi không dẫn đến hậu quả nào dưới đây ?
  1. Tính đàn hồi của phổi giảm.
  2. Dung tích sống giảm.
  3. Giảm O2 và tăng CO2 trong máu.
  4. Giảm nhịp thở.
 

Câu 6. Cho cây có kiểu gen AABbddEe tự thụ phấn thu được tối đa bao nhiêu dòng thuần chủng ở đời con ?
  1. 2.                                   B. 4.                                    C. 8.                             D. 16.
Câu 7. Trong các đặc điểm dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm đúng với kỳ đầu của quá trình nguyên phân ?
          (I) Thoi phân bào được hình thành nối liền hai cực tế bào.
          (II) Màng nhân và nhân con tiêu biến.
          (III) Nhiễm sắc thể đơn nhân đôi tạo thành nhiễm sắc thể kép.
          (IV) Các nhiễm sắc thể kép co ngắn cực đại xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo.
  1. 1.                                   B. 2.                                   C. 3.                             D. 4.
Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không tạo nên tính đặc trưng của prôtêin ?
  1. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin.
  2. Cấu trúc không gian.
  3. Số chuỗi axit amin.
  4. Hàm lượng prôtêin trong nhân tế bào.
Câu 9. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây không làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể ?
  1. Mất đoạn.                                                          B. Lặp đoạn.
   C. Đảo đoạn không chứa tâm động.                        D. Chuyển đoạn không tương hỗ.
Câu 10. Nghiên cứu sự di truyền của bệnh M trong một gia đình được thể hiện trong phả hệ sau :
Quy ước :
          Nữ bình thường
          Nam bình thường
          Nữ bị bệnh
          Nam bị bệnh
7
8
I
II
III
1
2
3
4
5
6







12
10
9
?
11
   



Biết rằng, bệnh M do một trong hai alen của một gen quy định, không xảy ra đột biến và bố của người đàn ông số 10 không mang alen gây bệnh. Theo lí thuyết, xác suất cặp vợ chồng 10 - 11 sinh con bị bệnh là bao nhiêu ?           
  1. 1/18.                              B. 2/9.                             C. 1/4.                          D. 1/6.
Phần II. Tự luận (10,0 điểm)
Bài 1 (4,0 điểm)
Giải thích tại sao ở người :
  • máu từ các tĩnh mạch chi dưới có thể vận chuyển ngược chiều trọng lực về tim.
  • khi truyền nhanh dung dịch sinh lí theo đường tĩnh mạch thì mạch đập mạnh lên.
  • có lỗ thông giữa hai tâm thất sẽ gây ra hiện tượng phù phổi.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2 (2,0 điểm)
Thể tích hô hấp là thể tích không khí đi vào phổi trong một lần hít vào. Thể tích khí cặn là lượng khí không được trao đổi nằm trong khoảng chết giải phẫu của đường dẫn khí. Dựa vào bảng dưới đây hãy sắp xếp sự thông khí phế nang của các cá thể A, B, C theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. Giải thích.
 
Cá thể Thể tích hô hấp (ml) Tần số hô hấp
(số lần thở/phút)
Thể tích khí cặn (ml)
A 800 12 600
B 500 15 350
C 600 12 200

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 3 (4,0 điểm)
Phép lai (P) : ♂ AaBbDd × ♀AabbDd, thu được F1. Biết rằng trong quá trình giảm phân ở cơ thể đực, một số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường ; ở cơ thể cái, một số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Dd không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường. Các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường.
  • Tính số loại hợp tử tối đa có thể tạo ra ở F1.
  • Xác định số loại kiểu gen của các hợp tử bình thường.
  • Viết kiểu gen của các loại hợp tử ba nhiễm kép.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-----------------Hết--------------------
 

Tác giả: LIÊN NGUYỄN THỊ

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Vun đắp ước mơ
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây